Xuất bản thông tin

null 17 LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

LIÊN THÔNG  LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH - XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – TB&XH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485 /QĐ-UBND-HC ngày 29/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

TT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

Tải về

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

1

02

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

11

03

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lầnđối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25

04

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với  Cựu chiến binh

34

05

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

46

06

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi  người có công với cách mạng từ trần

56

07

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

66

07

Giải quyết chế độ  đối với thân nhân liệt sĩ

77

09

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

87

10

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

94

11

Giải quyết chế độ  người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

105

12

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

117

13

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

125

14

Giải quyết chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng

135

15

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

145

16

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

156

17

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

166

18

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

177

19

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

187

20

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

198

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

21

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em

207

22

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

214

23

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

223

LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485 /QĐ-UBND-HC ngày 29 /9 /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

01

Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

1

LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ,  ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số  1485 /QĐ-UBND-HC ngày 29 /9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

01

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

1

02

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

10

03

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

33

04

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

39

05

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

45

06

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

53

07

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

59